Bộ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn cực thông dụng

Hiểu rõ được nhu cầu cần áp dụng tiếng Anh vào công việc của người đi làm, ngoài các bài học chung trên lớp, GLN luôn cố gắng đem lại những bài học riêng biệt cho từng ngành nghề, từng lĩnh vực khác nhau. Trong bài này, GLN sẽ cung cấp Bộ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn cực thông dụng trong các tình huống thường gặp nhất.

Sử dụng khi đặt bàn

  • Do you have any free tables?
  • Nhà hàng còn bàn trống không?
  • A table for…, please.
  • Cho tôi đặt một bàn cho … người.
  • I’d like to make a reservation.
  • Tôi muốn đặt bàn.
  • I’d like to book a table, please.
  • Tôi muốn đặt bàn.
  • For what time?
  • Đặt cho mấy giờ?
  • When for?
  • Đặt cho khi nào?
  • This evening at…
  • Cho tối nay lúc…
  • Seven o’clock: Bảy giờ – Seven thirty: Bảy rưỡi – Eight o’clock: Tám giờ – Eight thirty: Tám rưỡi
  • I’ve got a reservation.
  • Tôi đã đặt bàn rồi.
  • For how many people?
  • Đặt cho bao nhiêu người?
  • Do you have a reservation?
  • Anh/chị đã đặt bàn chưa?

Sử dụng khi gọi món

  • Could I see the menu, please?
  • Cho tôi xem thực đơn được không?
  • Could I see the wine list, please?
  • Cho tôi xem danh sách rượu được không?
  •  Are you ready to order?
  • Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?
  •  What’s the soup of the day?
  • Món súp của hôm nay là súp gì?
  • What do you recommend?
  • Anh/chị gợi ý món nào?
  •  What’s this dish?
  • Món này là món gì?
  •  I’m on a diet.
  • Tôi đang ăn kiêng.
  •  I’m allergic to…
  • Tôi bị dị ứng với…
  • I’ll take this.
  • Tôi chọn món này.
  • For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak.
  • Tôi gọi súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính.
  • I’m sorry, we’re out of for your starter.
  • Thật xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi.
  • I’m a vegetarian.
  • Tôi ăn chay.
  • I don’t eat …
  • Tôi không ăn …
  • I’m severely allergic to…
  • Tôi bị dị ứng nặng với…
  • I’ll have the …
  • Tôi chọn món …
  • Is that all?
  • Còn gì nữa không ạ?
  • Would you like anything else?
  • Quý khách có gọi gì nữa không?
  • How would you like your steak?
  • Quý khách muốn món bít tết thế nào?
  • Nothing else, thank you.
  • Thế thôi, cảm ơn.
  • We’re in a hurry.
  • Chúng tôi đang vội.
  • How long will it take?
  • Sẽ mất bao lâu?
  • It’ll take about twenty minutes.
  • Mất khoảng 20 phút.
  • Do you have any specials?
  • Nhà hàng có món đặc biệt không?
  • Can I get you any drinks?
  • Quý khách có muốn uống gì không ạ?

Trong bữa ăn dành cho cả khách hàng và người phục vụ

  • Excuse me!
  • Xin lỗi!
  • Sau đây là một số câu nói bạn có thể gặp hoặc muốn dùng trong bữa ăn:
  • Enjoy your meal!
  • Chúc quý khách ăn ngon miệng!
  • Would you like to taste the wine?
  • Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
  • Could we have …?
  • Cho chúng tôi…
  • A jug of tap water.
  • Một bình nước máy.
  • Some water.
  • Thêm ít nước.
  • Some me milk.
  • Thêm ít sữa nữa.
  • Another bottle of wine.
  • Một chai rượu khác.
  • Do you have any desserts?
  • Nhà hàng có đồ tráng miệng không?
  • Some me bread.
  • Thêm ít bánh mì nữa.
  • Could I see the dessert menu?
  • Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?
  • Was everything alright?
  • Mọi việc ổn chứ?
  • Still sparkling?
  • Nước không có ga hay có ga?
  • Would you like any coffee dessert?
  • Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?
  • Thanks, that was delicious.
  • Cám ơn, rất ngon.
  • This isn’t what I dered.
  • Đây không phải thứ tôi gọi.
  • This food’s cold.
  • Thức ăn nguội quá.
  • We’ve been waiting a long time.
  • Chúng tôi đợi lâu lắm rồi.
  • Is our meal on its way?
  • Món của chúng tôi đã được làm chưa?
  • This doesn’t taste right.
  • Món này không đúng vị.
  • This is too salty.
  • Món này mặn quá.
  • Will our food be long?
  • Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?

Thanh toán hóa đơn dành cho cả khách hàng và ngừoi phục vụ

  • The bill, please.
  • Cho xin hóa đơn.
  • Could we have the bill, please?
  • Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
  • Can we pay separately?
  • Chúng tôi trả tiền riêng được không?
  • Let’s split it.
  • Chúng ta chia đi.
  • Do you take credit cards?
  • Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
  • Is service included?
  • Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
  • I’ll get this.
  • Để tôi trả.
  • Can I pay by card?
  • Tôi có thể trả bằng thẻ được không?
  • Let’s share the bill.
  • Chia hóa đơn đi.

Các dòng chữ bạn có thể bất kì gặp

  • Reserved.
  • Đã đặt trước.
  • Service not included.
  • Chưa bao gồm phí dịch vụ.
  • Service included.
  • Đã bao gồm phí dịch vụ.
  • Please wait to be seated.
  • Xin vui lòng chờ đến khi được xếp chỗ.

Trên đây là review “Bộ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn cực thông dụng”. Hi vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm thông tin để chuẩn bị và luyện tập một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra nếu đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ, bạn có thể tham khảo các khóa học tại trung tâm tiếng Anh để có lộ trình học Tiếng Anh một cách hiệu quả nhất nhé.

Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline tư vấn: 0946 521 646 – 0948 666 358 để được giải đáp cụ thể và miễn phí.

 

 

Nhận ngay học bổng
1.000.000 VNĐ khi đăng ký
kiểm tra trình độ






    [recaptcha]

    Call Us