100 câu bài tập thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)

100-cau-bai-tap-thi-hien-tai-tiep-dien

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) là một trong những thì quan trọng trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói hoặc những sự việc có tính chất tạm thời. Để giúp các bạn nắm vững cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, dưới đây là 100 câu bài tập sẽ giúp bạn luyện tập và củng cố kiến thức.

1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Trước khi vào bài tập, hãy ôn lại công thức cơ bản của thì hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định:

  • S + am/is/are + V-ing
    (Chủ ngữ + am/is/are + Động từ thêm “ing”)

Phủ định:

  • S + am/is/are + not + V-ing
    (Chủ ngữ + am/is/are + not + Động từ thêm “ing”)

Nghi vấn:

  • Am/Is/Are + S + V-ing?
    (Am/Is/Are + Chủ ngữ + Động từ thêm “ing”?)

2. 100 câu bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Dưới đây là 100 câu bài tập chia thì hiện tại tiếp diễn, bao gồm các câu khẳng định, phủ định và nghi vấn:

Chia động từ trong ngoặc ở dạng thì hiện tại tiếp diễn:

  1. She __________ (eat) breakfast now.
  2. I __________ (study) for my exam at the moment.
  3. They __________ (play) football in the park.
  4. We __________ (have) lunch right now.
  5. He __________ (watch) a movie at the moment.

Đưa ra câu phủ định:

  1. She __________ (not do) her homework.
  2. I __________ (not understand) this lesson.
  3. They __________ (not sleep) at the moment.
  4. We __________ (not work) on the project right now.
  5. He __________ (not speak) English at the moment.

Viết câu hỏi:

  1. __________ she __________ (cook) dinner right now?
  2. __________ they __________ (play) tennis at the moment?
  3. __________ you __________ (read) a book now?
  4. __________ he __________ (drive) to work right now?
  5. __________ we __________ (study) for the test this afternoon?

Chuyển đổi từ câu khẳng định sang câu phủ định:

  1. He is eating lunch. → He __________ (not eat) lunch.
  2. They are playing in the park. → They __________ (not play) in the park.
  3. I am watching TV. → I __________ (not watch) TV.
  4. We are working on a new project. → We __________ (not work) on a new project.
  5. She is writing an email. → She __________ (not write) an email.

Chuyển đổi từ câu phủ định sang câu hỏi:

  1. He is not studying. → __________ he __________ (study)?
  2. I am not going to the market. → __________ you __________ (go) to the market?
  3. They are not working now. → __________ they __________ (work) now?
  4. She is not reading a book. → __________ she __________ (read) a book?
  5. We are not watching a movie. → __________ you __________ (watch) a movie?

Hoàn thành câu với động từ thích hợp:

  1. I __________ (be) busy right now.
  2. They __________ (not play) video games at the moment.
  3. He __________ (write) an important letter.
  4. We __________ (have) a meeting right now.
  5. You __________ (look) for your keys?

Viết câu với các từ gợi ý:

  1. (I / watch / TV) → I __________ (watch) TV right now.
  2. (she / read / a book) → She __________ (read) a book.
  3. (they / play / football) → They __________ (play) football now.
  4. (he / study / for the test) → He __________ (study) for the test at the moment.
  5. (we / cook / dinner) → We __________ (cook) dinner now.

Luyện tập với các câu hỏi có đáp án:

  1. What __________ you __________ (do) now?
  2. Where __________ she __________ (go)?
  3. Why __________ they __________ (be) late?
  4. Who __________ he __________ (talk) to on the phone?
  5. When __________ you __________ (arrive) at the party?

Viết câu theo dạng phủ định với các từ cho sẵn:

  1. He / not / listen / to music.
  2. They / not / play / basketball.
  3. I / not / write / a letter.
  4. She / not / read / the newspaper.
  5. We / not / go / to school.

Viết câu khẳng định với từ cho sẵn:

  1. They / study / English.
  2. She / cook / dinner.
  3. I / take / a walk.
  4. We / talk / to our friends.
  5. He / work / on a project.

Viết câu hỏi từ những từ cho sẵn:

  1. you / like / this movie?
  2. she / do / her homework?
  3. they / want / help?
  4. he / come / here now?
  5. we / need / more time?

Hoàn thành câu với động từ đúng:

  1. I __________ (do) my homework right now.
  2. He __________ (drive) to work at the moment.
  3. They __________ (talk) to each other.
  4. We __________ (have) dinner now.
  5. She __________ (read) a new book.

Chuyển câu sau sang thể phủ định:

  1. They are playing basketball. → They __________ (not play) basketball.
  2. She is reading a book. → She __________ (not read) a book.
  3. We are watching TV. → We __________ (not watch) TV.
  4. He is talking to his friend. → He __________ (not talk) to his friend.
  5. I am studying for my exam. → I __________ (not study) for my exam.

Viết câu nghi vấn:

  1. He __________ (listen) to music now?
  2. We __________ (study) for the test?
  3. You __________ (write) a letter right now?
  4. They __________ (speak) English?
  5. I __________ (work) on the project?

Hoàn thành câu với các động từ trong ngoặc:

  1. I __________ (watch) a movie.
  2. They __________ (run) in the park.
  3. We __________ (eat) lunch at the moment.
  4. She __________ (talk) to her friend.
  5. He __________ (play) the guitar.

Viết câu khẳng định từ những từ cho sẵn:

  1. he / play / football / right now.
  2. they / talk / about the movie.
  3. I / not / go / to the party.
  4. she / study / for the test.
  5. we / cook / dinner.

Chuyển đổi câu từ thể nghi vấn sang khẳng định:

  1. Are you watching TV? → You __________ (watch) TV.
  2. Is she playing the piano? → She __________ (play) the piano.
  3. Are they coming? → They __________ (come).
  4. Is he working? → He __________ (work).
  5. Are we studying? → We __________ (study).

Câu hỏi với từ “now”:

  1. What __________ she __________ (do) now?
  2. Where __________ you __________ (go) now?
  3. Why __________ they __________ (look) at me?
  4. How __________ you __________ (feel) right now?
  5. Who __________ he __________ (talk) to now?

Chia động từ trong câu sau:

  1. I __________ (not / be) busy at the moment.
  2. They __________ (wait) for the bus.
  3. She __________ (cook) in the kitchen right now.
  4. We __________ (study) for the final exam.
  5. He __________ (write) a letter.

Hoàn thành câu với đúng dạng động từ:

  1. I __________ (be) very tired right now.
  2. She __________ (not go) to the party.
  3. They __________ (play) tennis this afternoon.
  4. He __________ (do) his homework at the moment.
  5. We __________ (talk) about the project now.

Kết luận

Thì hiện tại tiếp diễn là một phần rất quan trọng trong việc sử dụng tiếng Anh hiệu quả. Thông qua các bài tập luyện tập trên, bạn có thể nắm vững cách chia động từ và sử dụng thì này trong các tình huống khác nhau. Hãy thực hành thường xuyên để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình!

Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!

Với hơn 16 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy Anh ngữ và đã giúp hơn 8.000 học viên đạt điểm cao từ 7.0 – 8.5 IELTS, GLN tự hào là sự lựa chọn hàng đầu của hơn 100.000 phụ huynh và học viên.

Tham khảo khóa học IELTS tại GLN

Vì sao GLN luôn là sự lựa chọn tin cậy của học viên và phụ huynh?

  • Trung tâm uy tín lâu năm, đối tác chiến lược của IDP và Hội đồng Anh BC.
  • 100% giáo viên nước ngoài có chứng chỉ sư phạm quốc tế, dày dặn kinh nghiệm.
  • Môi trường học tập tương tác cao, phát triển toàn diện 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết.
  • Giáo trình được biên soạn bởi các chuyên gia hàng đầu.
  • Cam kết cải thiện trình độ tiếng Anh: tăng ít nhất 1.0 band IELTS sau khoá học.
  • Hơn 6.000 học viên đạt điểm 7.0 – 8.5 IELTS và nhiều học viên nhí đã vào các trường quốc tế.

Để biết thêm thông tin về các khoá học và chương trình ưu đãi, vui lòng đăng ký tại đây hoặc liên hệ hotline tư vấn:

  • GLN Phạm Hùng: 0989 310 113 – 034 678 1113
  • GLN Tràng Thi: 0948 666 358

Nhận ngay học bổng
1.000.000 VNĐ khi đăng ký
kiểm tra trình độ