100 câu bài tập thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh: Hướng dẫn và Ví dụ chi tiết

100-cau-bai-tap-thi-qua-khu-tiep-dien-trong-tieng-anh

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) là một trong những thì quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh, dùng để diễn tả các hành động đang xảy ra trong quá khứ, hoặc diễn tả hai hành động đồng thời trong quá khứ. Để giúp bạn nắm vững cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn, bài viết này GLN sẽ giới thiệu 100 câu bài tập từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo giải thích chi tiết về cách sử dụng và chia động từ trong thì này.

1. Thì quá khứ tiếp diễn là gì?

Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn đạt hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Nó cũng có thể diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ hoặc hành động này bị cắt ngang bởi một hành động khác.

Công thức chung của thì quá khứ tiếp diễn:

  • Khẳng định:
    S + was/were + V-ing
    (Chủ ngữ + was/were + động từ + “-ing”)

  • Phủ định:
    S + was/were + not + V-ing
    (Chủ ngữ + was/were + not + động từ + “-ing”)

  • Câu hỏi:
    Was/Were + S + V-ing?
    (Was/Were + chủ ngữ + động từ + “-ing”?)

2. Hướng dẫn cách làm bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Câu 1 đến 20: Hoàn thành câu

Dưới đây là 20 câu bài tập hoàn thành câu với thì quá khứ tiếp diễn. Bạn cần chọn động từ đúng và chia động từ cho phù hợp.

  1. She (study) __________ when I (arrive) __________ at her house.
  2. We (watch) __________ TV when the electricity (go) __________ out.
  3. I (read) __________ a book when you (call) __________ me.
  4. They (play) __________ football when it (start) __________ raining.
  5. He (sleep) __________ at 9 p.m. last night.
  6. At this time yesterday, we (eat) __________ lunch.
  7. I (drive) __________ to work when I (see) __________ the accident.
  8. While she (clean) __________ the house, her brother (play) __________ outside.
  9. They (run) __________ in the park when they (hear) __________ the music.
  10. I (not listen) __________ to music while I (study) __________ for the test.
  11. The children (cry) __________ when their parents (leave) __________ them at the school.
  12. I (wait) __________ for you at the bus stop when the bus (arrive) __________.
  13. He (not work) __________ when his boss (come) __________ into the office.
  14. While we (watch) __________ the movie, the phone (ring) __________.
  15. They (sit) __________ in the classroom when the teacher (enter) __________.
  16. I (not understand) __________ what he (say) __________ when I (meet) __________ him.
  17. We (have) __________ dinner when the doorbell (ring) __________.
  18. The dog (bark) __________ loudly when I (leave) __________ home.
  19. I (not sleep) __________ when the storm (begin) __________.
  20. At 10 o’clock last night, I (take) __________ a shower.

Câu 21 đến 40: Viết lại câu

Chuyển những câu sau sang dạng quá khứ tiếp diễn.

  1. I (read) __________ when she (arrive) __________.
  2. They (talk) __________ about their plans while we (watch) __________ the game.
  3. We (not believe) __________ what they (say) __________.
  4. The students (not listen) __________ to the teacher during the lesson.
  5. He (work) __________ hard when his phone (ring) __________.
  6. She (sing) __________ a song when I (meet) __________ her.
  7. I (study) __________ when my mom (ask) __________ me to clean the house.
  8. We (wait) __________ for the bus when it (start) __________ raining.
  9. The baby (sleep) __________ peacefully when the phone (ring) __________.
  10. I (not think) __________ about that at the moment.
  11. He (watch) __________ TV while his friends (play) __________ outside.
  12. They (laugh) __________ while I (try) __________ to explain the situation.
  13. She (cry) __________ when I (see) __________ her.
  14. We (have) __________ a great time when we (visit) __________ the museum.
  15. He (drive) __________ to work when he (see) __________ an accident.
  16. I (wait) __________ for you when you (arrive) __________.
  17. The kids (play) __________ outside when it (start) __________ to rain.
  18. She (help) __________ her mom in the kitchen while her dad (fix) __________ the car.
  19. We (not enjoy) __________ the movie because it (be) __________ too long.
  20. I (sit) __________ in the park when I (see) __________ a dog running towards me.

Câu 41 đến 60: Chuyển từ quá khứ đơn sang quá khứ tiếp diễn

Chuyển các câu sau từ thì quá khứ đơn sang thì quá khứ tiếp diễn:

  1. I (eat) __________ dinner when you (call) __________ me.
  2. They (play) __________ football when it (rain) __________.
  3. I (sleep) __________ when my sister (come) __________ into my room.
  4. She (work) __________ hard when I (see) __________ her at the office.
  5. He (drive) __________ his car when he (hear) __________ a strange noise.
  6. The children (go) __________ to school when it (snow) __________ heavily.
  7. I (walk) __________ in the park when I (meet) __________ an old friend.
  8. They (study) __________ English when the teacher (ask) __________ them to do their homework.
  9. She (watch) __________ the movie when her phone (ring) __________.
  10. I (not play) __________ soccer when I (be) __________ a kid.
  11. While we (wait) __________ at the bus stop, it (start) __________ to rain.
  12. He (study) __________ in the library when his friend (call) __________.
  13. They (not work) __________ when the manager (arrive) __________ at the office.
  14. I (see) __________ the movie last night while you (work) __________.
  15. She (clean) __________ the house when I (arrive) __________.
  16. They (sleep) __________ when I (leave) __________ the house.
  17. I (eat) __________ breakfast when she (leave) __________ for work.
  18. We (talk) __________ about the party when the doorbell (ring) __________.
  19. I (not hear) __________ you when you (speak) __________ to me.
  20. While we (drive) __________ to the beach, the car (break) __________ down.

Câu 61 đến 80: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng

Mỗi câu dưới đây có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lỗi đó.

  1. She were studying when I called her.
  2. They was playing football when it started to rain.
  3. I am working on my project while she was talking.
  4. He was running in the park when he meet his friend.
  5. I was reading the book when the light went off.
  6. While we were waiting for the bus, it started raining.
  7. She were singing a song when I saw her.
  8. The kids was playing outside when I called them.
  9. They was watching TV when the phone ringed.
  10. I was thinking about it when I see the answer.
  11. We were talking when I saw you pass by.
  12. He was sleeping when the alarm was ringing.
  13. She was walking in the park when I met her.
  14. They were studying when the teacher was leaving the room.
  15. He were cooking dinner when I arrived.
  16. I was working when you was calling me.
  17. We were eating lunch when they arrive.
  18. He was driving when he saw a strange car.
  19. I was seeing a movie when you phoned me.
  20. They were working when the power went off.

Câu 81 đến 100: Tạo Câu

Sử dụng các từ trong ngoặc để tạo câu đúng với thì quá khứ tiếp diễn.

  1. I (study) __________ when you (call) __________ me.
  2. They (play) __________ football when it (rain) __________.
  3. I (read) __________ a book when my friend (arrive) __________.
  4. She (work) __________ hard when I (see) __________ her.
  5. He (drive) __________ to work when the accident (happen) __________.
  6. They (talk) __________ when I (enter) __________ the room.
  7. We (not understand) __________ the question when the teacher (ask) __________ it.
  8. I (watch) __________ the news when you (come) __________ in.
  9. She (not listen) __________ to the teacher when he (talk) __________.
  10. The children (play) __________ outside when it (start) __________ to rain.
  11. We (have) __________ dinner when the phone (ring) __________.
  12. I (not sleep) __________ when the storm (begin) __________.
  13. She (look) __________ out the window when I (enter) __________.
  14. They (study) __________ English when I (call) __________ them.
  15. I (not feel) __________ well when the meeting (start) __________.
  16. He (wait) __________ for me when I (arrive) __________.
  17. We (live) __________ in London when I (meet) __________ her.
  18. She (sing) __________ a song when I (hear) __________ her voice.
  19. I (see) __________ him at the market while I (shop) __________.
  20. He (run) __________ when the dog (chase) __________ him.

Việc luyện tập qua các bài tập với thì quá khứ tiếp diễn là một cách hiệu quả để nắm vững cách sử dụng thì này. Thì quá khứ tiếp diễn giúp bạn diễn đạt những hành động đang xảy ra trong quá khứ, hai hành động đồng thời hoặc một hành động bị cắt ngang bởi một hành động khác. Hãy áp dụng các bài tập này để cải thiện khả năng ngữ pháp của bạn và nâng cao sự tự tin khi giao tiếp tiếng Anh!

Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn có một cái nhìn tổng quan và chi tiết về cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Hãy tiếp tục luyện tập và chúc bạn học tiếng Anh thành công!

Với hơn 16 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy Anh ngữ và đã giúp hơn 8.000 học viên đạt điểm cao từ 7.0 – 8.5 IELTS, GLN tự hào là sự lựa chọn hàng đầu của hơn 100.000 phụ huynh và học viên.

Tham khảo khóa học IELTS tại GLN

Vì sao GLN luôn là sự lựa chọn tin cậy của học viên và phụ huynh?

  • Trung tâm uy tín lâu năm, đối tác chiến lược của IDP và Hội đồng Anh BC.
  • 100% giáo viên nước ngoài có chứng chỉ sư phạm quốc tế, dày dặn kinh nghiệm.
  • Môi trường học tập tương tác cao, phát triển toàn diện 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết.
  • Giáo trình được biên soạn bởi các chuyên gia hàng đầu.
  • Cam kết cải thiện trình độ tiếng Anh: tăng ít nhất 1.0 band IELTS sau khoá học.
  • Hơn 6.000 học viên đạt điểm 7.0 – 8.5 IELTS và nhiều học viên nhí đã vào các trường quốc tế.

Để biết thêm thông tin về các khoá học và chương trình ưu đãi, vui lòng đăng ký tại đây hoặc liên hệ hotline tư vấn:

  • GLN Phạm Hùng: 0989 310 113 – 034 678 1113
  • GLN Tràng Thi: 0948 666 358

Nhận ngay học bổng
1.000.000 VNĐ khi đăng ký
kiểm tra trình độ