Thì tương lai đơn (Future Simple Tense) là một trong những thì quan trọng trong tiếng Anh, giúp bạn diễn tả những hành động, sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Việc thực hành thường xuyên với các bài tập về thì tương lai đơn sẽ giúp bạn cải thiện khả năng sử dụng ngữ pháp này một cách tự nhiên và chính xác. Trong bài viết này, GLN sẽ cung cấp cho bạn 100 câu bài tập thì tương lai đơn giúp bạn củng cố kiến thức về thì tương lai đơn trong tiếng Anh.

1. Thì tương lai đơn là gì?

Thì tương lai đơn (Future Simple Tense) được sử dụng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không phụ thuộc vào bất kỳ yếu tố nào khác. Đây là một trong những thì dễ học và thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp tiếng Anh.

Cấu trúc của thì tương lai đơn là:

  • Khẳng định: S + will + V (động từ nguyên thể)
  • Phủ định: S + will not (won’t) + V (động từ nguyên thể)
  • Nghi vấn: Will + S + V (động từ nguyên thể)?

2. Các trường hợp sử dụng thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn thường được sử dụng trong những trường hợp sau:

  • Dự đoán về tương lai: Diễn tả những gì bạn nghĩ, cảm thấy hoặc dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai.
  • Quyết định ngay lập tức: Khi bạn quyết định làm gì đó ngay khi nói.
  • Lời hứa, cam kết: Diễn tả những điều mà bạn hứa sẽ làm.
  • Kế hoạch, dự định: Khi nói về kế hoạch hoặc quyết định cho tương lai.

3. 100 Câu Bài Tập Thì Tương Lai Đơn

Dưới đây là 100 câu bài tập giúp bạn luyện tập và củng cố kiến thức về thì tương lai đơn. Bạn có thể sử dụng các câu này để làm bài tập điền từ, chuyển từ câu khẳng định sang phủ định hay câu hỏi, hoặc làm các bài tập khác.

3.1. Điền từ “will” hoặc “won’t” vào chỗ trống:

  1. I __________ (study) for the exam tomorrow.
  2. She __________ (go) to the party tonight.
  3. We __________ (not visit) them next week.
  4. They __________ (help) us with the project.
  5. I __________ (call) you when I arrive.

3.2. Chuyển câu sau sang phủ định:

  1. He will come to the meeting.
  2. They will play football tomorrow.
  3. She will visit her grandparents this weekend.
  4. I will send you the email tomorrow.
  5. We will go to the cinema on Friday.

3.3. Chuyển câu sau sang câu hỏi:

  1. She will study English tomorrow.
  2. They will have dinner at 7 PM.
  3. I will help you with the homework.
  4. We will meet at the café.
  5. He will travel to New York next month.

3.4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

  1. I __________ (not) be late for the meeting.
  2. My parents __________ (go) to Paris next year.
  3. We __________ (watch) a movie this evening.
  4. He __________ (take) his dog for a walk tomorrow.
  5. They __________ (finish) the project by next week.

3.5. Tạo câu với các từ sau:

  1. I / buy / a new car / next year.
  2. She / not / join / us / at the party.
  3. They / have / a picnic / on Sunday.
  4. We / visit / our grandparents / next holiday.
  5. He / write / an email / to his friend.

3.6. Hoàn thành câu với từ “will” hoặc “won’t”:

  1. I __________ (not) eat pizza tonight.
  2. They __________ (come) to the concert next month.
  3. She __________ (study) hard for the exam.
  4. We __________ (forget) to bring the tickets.
  5. He __________ (like) the new movie.

3.7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

  1. I __________ (see) you tomorrow at the meeting.
  2. She __________ (help) us clean the house this weekend.
  3. We __________ (not) arrive on time.
  4. They __________ (finish) the assignment by Friday.
  5. He __________ (call) you when he arrives at the airport.

3.8. Chuyển câu sau sang câu nghi vấn:

  1. You will go to the party tomorrow.
  2. She will visit her friend this weekend.
  3. They will have lunch at noon.
  4. We will see you at the café.
  5. He will join the meeting next Monday.

3.9. Chuyển câu sau sang phủ định:

  1. They will attend the event next week.
  2. I will go to the library this afternoon.
  3. We will watch the match tomorrow.
  4. She will speak at the conference next month.
  5. He will come to the office tomorrow.

3.10. Tạo câu với từ sau:

  1. I / not / help / you / with the homework.
  2. We / meet / our friends / tomorrow.
  3. He / play / the guitar / next weekend.
  4. They / leave / the airport / at 10 PM.
  5. She / visit / her aunt / next month.

3.11. Điền từ vào chỗ trống:

  1. He __________ (eat) pizza for dinner tonight.
  2. They __________ (not) go to the beach next summer.
  3. I __________ (call) you when I reach home.
  4. We __________ (celebrate) our anniversary next year.
  5. She __________ (go) to the gym tomorrow.

3.12. Chuyển câu sau thành câu nghi vấn:

  1. We will see each other at the café.
  2. I will join the team next week.
  3. She will start her new job next month.
  4. They will visit their relatives in December.
  5. He will work in the office tomorrow.

3.13. Điền từ “will” hoặc “won’t” vào chỗ trống:

  1. I __________ (not) forget your birthday.
  2. We __________ (visit) our friends next weekend.
  3. She __________ (have) a birthday party next week.
  4. They __________ (go) to the park tomorrow.
  5. He __________ (take) a vacation next month.

3.14. Tạo câu với các từ sau:

  1. I / not / study / for the test.
  2. We / go / on holiday / next summer.
  3. He / work / on the project / next week.
  4. They / not / arrive / until late.
  5. She / join / the team / next year.

3.15. Chuyển câu sau sang phủ định:

  1. We will meet at the café.
  2. I will speak with her tomorrow.
  3. They will take a break at 3 PM.
  4. He will help you with the problem.
  5. She will visit her parents next weekend.

3.16. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

  1. I __________ (go) to the gym tomorrow morning.
  2. She __________ (not) like that movie.
  3. We __________ (travel) to Italy next year.
  4. He __________ (finish) his work by 5 PM.
  5. They __________ (not) attend the event next week.

3.17. Tạo câu từ các từ sau:

  1. I / not / attend / the meeting / tomorrow.
  2. We / visit / the museum / next weekend.
  3. She / study / for the test / tomorrow.
  4. He / call / his parents / next week.
  5. They / leave / the country / next month.

3.18. Chuyển câu sau sang câu nghi vấn:

  1. They will travel to Japan next month.
  2. He will speak at the conference next year.
  3. We will go to the park tomorrow.
  4. She will buy a new car next year.
  5. I will help you with the homework.

3.19. Điền từ vào chỗ trống:

  1. She __________ (not) be happy with the news.
  2. I __________ (join) the team next month.
  3. They __________ (not) leave until Saturday.
  4. We __________ (celebrate) New Year’s Eve together.
  5. He __________ (call) me when he gets home.

3.20. Tạo câu với từ sau:

  1. I / send / the invitation / tomorrow.
  2. She / not / come / to the party.
  3. We / take / a taxi / to the airport.
  4. They / arrive / in the morning.
  5. He / help / us / with the task.

Việc luyện tập với các câu bài tập về thì tương lai đơn (Future Simple Tense) không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng ngữ pháp mà còn giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày. Hãy thực hành đều đặn và áp dụng vào các tình huống thực tế để cải thiện khả năng sử dụng thì tương lai đơn một cách thành thạo. Chúc các bạn thành công.

Với hơn 16 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy Anh ngữ và đã giúp hơn 8.000 học viên đạt điểm cao từ 7.0 – 8.5 IELTS, GLN tự hào là sự lựa chọn hàng đầu của hơn 100.000 phụ huynh và học viên.

Tham khảo khóa học IELTS tại GLN

Vì sao GLN luôn là sự lựa chọn tin cậy của học viên và phụ huynh?

  • Trung tâm uy tín lâu năm, đối tác chiến lược của IDP và Hội đồng Anh BC.
  • 100% giáo viên nước ngoài có chứng chỉ sư phạm quốc tế, dày dặn kinh nghiệm.
  • Môi trường học tập tương tác cao, phát triển toàn diện 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết.
  • Giáo trình được biên soạn bởi các chuyên gia hàng đầu.
  • Cam kết cải thiện trình độ tiếng Anh: tăng ít nhất 1.0 band IELTS sau khoá học.
  • Hơn 6.000 học viên đạt điểm 7.0 – 8.5 IELTS và nhiều học viên nhí đã vào các trường quốc tế.

Để biết thêm thông tin về các khoá học và chương trình ưu đãi, vui lòng đăng ký tại đây hoặc liên hệ hotline tư vấn:

  • GLN Phạm Hùng: 0989 310 113 – 034 678 1113
  • GLN Tràng Thi: 0948 666 358

Nhận ngay học bổng
1.000.000 VNĐ khi đăng ký
kiểm tra trình độ