40 Giới từ nhất định phải biết để chinh phục band 7+ IELTS (Phần 2)

Ở phần trước, Trung tâm tiếng Anh GLN đã giới thiệu đến bạn 20 giới từ nâng cao trong tiếng Anh. Phần này sẽ bổ sung thêm 20 giới từ nhằm cung cấp cho bạn hệ thống giới từ nâng cao must-have cho band điểm 7+ IELTS. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức để chuẩn bị và luyện tập cho bài thi IELTS sắp tới một cách hiệu quả nhất.

40 Giới từ nhất định phải biết để chinh phục band 7+ IELTS (Phần 2)

Notwithstanding

Không bị ảnh hưởng bởi điều gì đó; bất chấp điều gì đó

Example: Notwithstanding some financial problems, the club has had a successful year.

Onto

  • Được sử dụng với các động từ để diễn tả sự di chuyển lên trên đến một địa điểm hoặc vị trí cụ thể

Example: She stepped down from the train onto the platform.

  • Được sử dụng để cho thấy một cái gì đó quay mặt về một hướng cụ thể

Example: The window looked out onto the terrace.

Opposite

  • Đối diện với gì đó

Example: The bank is opposite the supermarket.

  • Đóng phim hoặc đóng vai đối tác của ai đó

Example: She starred opposite Tom Hanks.

Past

  • Muộn hơn gì đó

Example: It was past midnight when we got home.

  • Ở phía bên kia của ai đó / cái gì đó

Example: He hurried past them without stopping.

  • Vượt mốc

Example: Unemployment is now past the 3 million mark.

Per

Dùng để thể hiện một tiêu chí/số liệu gì đó trên một đơn vị cụ thể

Example: This country has a higher crime rate per 100,000 of the population than most other European countries.

Qua

Như một cái gì đó, trong vai trò của một cái gì đó

Example: The soldier acted qua soldier, not as a human being.

Regarding

Liên quan đến / về ai đó / cái gì đó

Example: She has said nothing regarding your request.

Respecting/With respect to

Quan tâm đến điều gì đó

Example: information respecting the child’s whereabouts

Sans (Dùng trong văn viết)

Không bao gồm, không có

Example: There were no potatoes so we had fish and chips sans the chips.

Save/Save for

Ngoại trừ điều gì đó

Example: They knew nothing about her save her name.

Throughout

  • Trong hoặc vào trở thành phần của một cái gì đó

Example: They export their products to markets throughout the world.

  • Trong toàn bộ khoảng thời gian của một cái gì đó

Example: The museum is open daily throughout the year.

Towards

  • Hướng tới ai đó/điều gì đó

Example: They were heading towards the German border.

  • Tiến gần hơn hoặc sắp đạt được thứ gì đó

Example: This is a first step towards political union.

  • Càng ngày càng gần hơn tới một mốc thời gian

Example: I left the job towards the end of April.

  • Trong mối quan hệ với ai đó/gì đó

Example: He was tender and warm towards her.

  • Với mục đích đạt được thứ gì đó hoặc giúp ai đó có được thứ gì đó

Example: The money will go towards a new school.

Underneath

  • Dưới hoặc bên dưới một thứ khác, đặc biệt khi nó bị ẩn hoặc bị che bởi thứ ở trên

Example: The coin rolled underneath the piano.

  • Được sử dụng để nói về cảm xúc hoặc tính cách thực của ai đó, trái ngược với cách họ trông có vẻ như

Example: Underneath her cool exterior she was really very frightened.

Upon

Được sử dụng như một cách formal hơn của “on”

Example: The decision was based upon two considerations.

Versus

Dùng để so sánh hai thứ khác nhau

Example: It was the promise of better job opportunities versus the inconvenience of moving away and leaving her friends.

Via

  • Qua một nơi

Example: We flew home via Dubai.

  • Qua một hệ thống, một người cụ thể…

Example: The news programme came to us via satellite.

Within

  • Trước khi một khoảng thời gian cụ thể trôi qua; trong một khoảng thời gian cụ thể

Example: Two elections were held within the space of a year.

  • Không xa hơn một khoảng cách cụ thể từ một cái gì đó

Example: a house within a mile of the station

  • Bên trong phạm vi hoặc giới hạn của một cái gì đó

Example: The question is not within the scope of this talk.

  • Bên trong ai đó / cái gì đó

Example: There is discontent within the farming industry.

Outside

Ngoài, ngoài ra

Example: cannot go outside the evidence

Aboard

Ra khỏi đất nước hiện tại, ra nước ngoài

Example: I’m going to travel abroad in Europe.

Below

  • Vị trí thấp hơn, bên dưới một cái gì đó

Example : From the top of the skyscraper the cars below us looked like insects.

  • Ít hơn một lượng cụ thể, một cấp bậc cụ thể

Example: His marks in English have been below average for some time now.

IELTS là một chặng đường dài. Muốn đi thật xa, bạn cần phải có một hành trang đủ “nặng”.

Có thể nói, học tiếng Anh, hay bất kỳ ngôn ngữ nào khác, là cả một quá trình đòi hỏi sự rèn luyện chăm chỉ, liên tục và nghiêm túc. Nếu bạn đặt mục tiêu thi IELTS band điểm cao, bạn cần bỏ ra nỗ lực tương xứng cho việc trau dồi kiến thức, phát triển kỹ năng, luyện tập giải đề  mỗi ngày để sau cùng có thể hái được quả ngọt.

Trên đây là bài viết “40 giới từ nhất định phải biết cho band 7+ IELTS”. Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm kiến thức để sẵn sàng chinh phục bài thi IELTS sắp tới . Ngoài ra nếu đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ, bạn có thể tham khảo các khóa học tại GLN English Center để có lộ trình học Tiếng Anh một cách hiệu quả nhất nhé.

Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline tư vấn: 0989 310 113 để được giải đáp cụ thể và miễn phí.

Nhận ngay học bổng
1.000.000 VNĐ khi đăng ký
kiểm tra trình độ






    [recaptcha]

    Call Us