Học từ vựng IELTS qua chủ đề giãn cách xã hội và đại dịch toàn cầu

Đã gần 2 năm thế giới sống chung với COVID. Bạn đã học cách thích nghi và bắt đầu một cuộc sống trong trạng thái bình thường mới hay chưa? Tiếp tục với hành trình đồng hành cùng các sĩ tử luyện thi IELTS của, trung tâm tiếng Anh GLN sẽ gửi tới một kho từ vựng lớn thông qua đại dịch này đây.

Học từ vựng IELTS qua chủ đề giãn cách xã hội và đại dịch toàn cầu

Giao tiếp trong thời kỳ COVID

Sống trong thời kỳ giãn cách xã hội, tránh tụ tập đông người nhưng vì học tập, công việc nên chúng ta đang tận dụng công nghệ để giao tiếp và gặp gỡ. Vậy hãy cùng hiểu xem những thuật ngữ được sử dụng trong thời kỳ “online meeting” này nhé! Dưới đây là một vài từ vựng kèm theo định nghĩa và ví dụ về cách sử dụng chúng.

Word

(part of speech)

DefinitionExample
Zoom (v/n)Web conference platformI’ll see you on Zoom later.’
ping(v)Call/message/contactI’ll ping you later on.’
Skype (v/n)Message/video platformI tried to Skype you.’
lag (v/n)a delayThe lag meant I couldn’t hear you.’
drop out (ph v)lost connectionWhat..? You dropped out.’
speed test (n)Test to show internet speedThe speed test showed my upload was only 1Mb.’
WFH (abbr.)Work from homeMy WFH days might change.’
screen share (v)Allowing someone else to view your computer screen“Can you screen share?’
chat (v/n)To write a message“I can’t see my chat box.’

Các giai đoạn trong thời kỳ COVID

Nếu theo dõi tin tức thế giới về COVID, chắc hẳn bạn đã nghe thấy cụm từ “unprecedented times” (tạm dịch: một thời đại chưa từng có). Đây cũng là một thuật ngữ mới chỉ quãng thời gian này, khi cả thế giới đương đầu với Corona Viruss. Đây là một quãng thời gian khó khăn, thế giới gặp những vấn đề chưa từng có và chúng ta đang bước qua một đại dịch lớn mang quy mô toàn cầu, khi muốn nói về cuộc sống của mình trước thời kỳ Covid và đưa ra những dự định trong tương lai khi đã vượt qua đại dịch, bạn có thể tham khảo một số cụm từ dưới đây nhé.

Word

(part of speech)

DefinitionExample
unprecedented times (adj)Something we have never experiencedWe must pull together in these unprecedented times.’
pre-COVID (adv)Before COVID-19Well, pre-COVID, my plan was to go to Australia.’
post-COVID (adv)After COVID-19I can’t wait till post-COVID to travel.’
lockdown (n)Staying within your home/prison cellWe can’t go out, we are still in lockdown.’
quarantine (n/v)A period of time in isolationI had to quarantine when I returned from overseas.’
isolation (n)To be on your ownI’m in isolation for the next 2 weeks!’
self-isolate (v)Self imposed isolationI will self-isolate so I don’t infect anyone.’

Thuật ngữ về COVID

Bởi lẽ khi có thêm một sự kiện, vấn đề hay thực trạng xã hội mới, con người chúng ta sẽ phản ánh, bàn luận về nó và làm xuất hiện những thuật ngữ mới. Vậy các cao thủ IELTS hãy lướt qua những từ dưới đây để xem chúng ta đã biết được bao nhiêu và học được thêm bao nhiêu nhé.

Word

(part of speech)

DefinitionExample
elbow-bump (v)Greeting by bumping your elbowsThe politicians elbow bumped before starting the meeting.’
PPE (abbr.)Personal Protective EquipmentIn some countries there is a shortage of PPE.’
Social distancing (v/n)To stand a certain distance from a personThey are not social distancing.’
hand sanitiser (n)Chemical hand cleanerThere was no hand sanitiser in the office.’
hoard (v)Buying a lot of one itemPeople are hoarding toilet paper.’
panic shopping (n)Buying extra items when not neededEveryone is panic shopping.’
moratorium (n)Banks put bills on holdOur bank has a moratorium so we don’t have to pay our mortgage payments.’
pivot (v/n)A rapid change in direction or focusWe have all learned to pivot in our jobs.’
recession (n)A period of economic declineCOVID-19 will force countries into a recession.’
bankrupt (adj/v/n)A person or business that cannot pay debtsSo many small businesses are becoming bankrupt.
cluster (n/v)A group of COVID positive cases that occur togetherThere are a number of clusters near where I live.’

COVID và IELTS

Vậy nếu trong kỳ thi IELTS Speaking, bạn nhận được một chủ đề có liên quan tới Covid-19 thì sao? GLN tin rằng bạn sẽ vượt qua nó dễ dàng thôi! Bạn có thể được hỏi về sự thay đổi của công việc, học tập hay sở thích cá nhân trong thời kỳ giãn cách xã hội  hoặc cũng có thể về điều bạn đã học được khi ở trong khu cách ly tập trung. Bên cạnh đó, bạn thậm chí có thể sẽ phải nêu lên góc nhìn của cá nhân mình về sự ảnh hưởng của Covid tới ngành du lịch, giáo dục hay y tế. Nhưng dù thế nào đi nữa, GLN tin rằng kho từ vựng trên cũng sẽ giúp ích cho bạn phần nào đó khi làm bài thi IELTS đấy!

Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline tư vấn: 0989 310 113 để được giải đáp cụ thể và miễn phí.

Nhận ngay học bổng
1.000.000 VNĐ khi đăng ký
kiểm tra trình độ





Call Us