Du học Đức: Các loại trường đại học tại Đức

Tại Đức, từ giai đoạn phổ thông trung học, học sinh đã được định hướng nghề nghiệp và chỉ có những học sinh khá giỏi sau khi hoàn thành tốt 12-13 năm học trung học, học sinh mới được tiếp tục theo học tại các trường Đại học. 

Nền giáo dục của Đức được xem là nền giáo dục mang tính cách thực tiễn, lý thuyết và thực hành quan trọng như nhau. Ở đây ngành giáo dục không mang tính tập trung, tức mỗi tiểu bang có quyền quyết định về mô hình hệ thống giáo dục.

Các bộ văn hoá của 16 tiểu bang thống nhất về hệ thống giáo dục cơ bản nhưng vẫn có sự khác nhau giữa các trường và sự đào tạo tại những tiểu bang, do quyền hành chính tự lập và truyền thống văn hoá của từng vùng.

Các loại trường Đại học tại Đức

Tại Đức có 2 loại hình đào tạo Đại học khác nhau quan trọng: Universitọt (Universität, Technische Universität) và Fachhochschule (FH). Các trường Đại học Tổng hợp (Uni), Tổng hợp Kỹ thuật (TU) và Đại học Khoa học ứng dụng (FH) đều “đồng giá trị”, nhưng “khác hình thức”:

Danh sách các nhóm ngành theo Anabin

Nhóm 1:

  • Khảo cổ học
  • Lịch sử
  • Lịch sử Mỹ thuật
  • Lịch sử Âm nhạc
  • Triết học

Nhóm 2:

  • Sư phạm
  • Ngôn ngữ học
  • Triết học
  • Xuất bản
  • Ngữ văn học
  • Dịch thuật

Nhóm 3:

  • Mỹ thuật tạo hình/Tạo mẫu
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Nghệ thuật Sân khấu

Nhóm 4:

  • Tôn giáo học
  • Khoa học Thần học

Nhóm 5:

  • Thiên văn học
  • Tin học
  • Toán học
  • Vật lý

Nhóm 6:

  • Sinh học
  • Hóa sinh
  • Hóa học
  • Hóa thực phẩm

Nhóm 7:

  • Địa lý học
  • Địa chất học
  • Địa vật lý
  • Khí tượng học
  • Khoáng vật học

Nhóm 8:

  • Y học
  • Dược học
  • Nha khoa

Nhóm 9:

  • Nông học
  • Lâm học
  • Thú Y

Nhóm 10:

  • Kinh doanh và Quản trị
  • Chính trị học
  • Luật
  • Xã hội học
  • Xác xuất, Thống kê
  • Du lịch
  • Quản lý hành chính công
  • Dân tộc học
  • Kinh tế

Nhóm 11:

  • Kiến trúc
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật Trắc địa
  • Kỹ thuật Cung ứng

Nhóm 12:

  • Kỹ thuật điện
  • Cơ khí chính xác
  • Các Ngành Công nghệ chế tạo máy (Kỹ thuật ô-tô, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật hàng không v. v…)
  • Công nghệ Vật liệu kim loại
  • Vật lý Kỹ thuật

Nhóm 13:

  • Kỹ thuật mỏ
  • Kỹ thuật luyện, đúc kim

Nhóm 14:

  • Công nghệ Hóa
  • Xây dựng Công nhiệp
  • Máy Hóa/Cơ khí Động lực

Nhóm 15:

  • Quá trình Thiết bị
  • Cơ khí vận hành
  • Kỹ thuật Tầu thủy

Nhóm 16:

  • Công nghệ Dinh dưỡng
  • Dinh dưỡng học
  • Công nghệ Chế biến Thực phẩm

Nhóm 17:

  • Công nghệ May và Thời trang
  • Công nghệ Dệt

Nhóm 18:

  • Công nghệ In

Nhóm 19:

  • Khoa học vật liệu
  • Công nghệ Vật liệu cao phân tử và tổ hợp
  • Công nghệ Vật liệu kim loại

Nhóm 20:

  • Khoa học nghề làm vườn
  • Nông hóa – Thổ nhưỡng
  • Chăm sóc cây trồng
  • Trồng nho

Nhận ngay học bổng
1.000.000 VNĐ khi đăng ký
kiểm tra trình độ






    [recaptcha]

    Call Us